Đặc điểm sản phẩm
Kết cấu nền tảng, nâng cao hiệu suất
- Khung xe được gia cố, đáp ứng các yêu cầu về độ bền khi sử dụng lâu dài.
- Thiết kế mở rộng không gian vận hành, giúp người lái dễ quan sát hơn.
- Cải thiện hệ thống làm mát, giúp động cơ vận hành ổn định hơn.
- Thiết kế bánh xe và hệ thống giảm xóc giúp giảm rung động, tăng độ ổn định khi di chuyển.
Bộ điều khiển tối ưu hóa hiệu suất
- Bộ điều khiển tích hợp ba trong một, kích thước nhỏ gọn, đáp ứng tiêu chuẩn CE mới.
- Hệ thống chống nước đạt tiêu chuẩn IP54, giúp bảo vệ tốt hơn.
- Cảm biến phanh tự động, giúp giảm nguy cơ mất kiểm soát.
- Hệ thống cân bằng tải trọng giúp nâng cao độ ổn định khi di chuyển hàng hóa.
- Cải thiện khả năng chống rung, giúp xe vận hành êm ái và hiệu quả hơn.
Thiết kế tiện lợi, giúp lái xe thoải mái hơn
- Tay nắm cửa rộng hơn, đảm bảo người lái vào và ra khỏi cabin dễ dàng.
- Vô lăng trợ lực giúp thao tác nhẹ nhàng hơn, cải thiện cảm giác lái.
Vận hành linh hoạt, điều khiển dễ dàng
- Hệ thống kiểm soát điện giúp duy trì công suất tối đa mà không làm hao phí năng lượng.
- Thiết kế trợ lực phanh giúp dừng xe nhanh hơn và an toàn hơn.
- Tích hợp hệ thống cảnh báo lỗi, giúp chẩn đoán và khắc phục sự cố dễ dàng.
Hệ thống thông minh, đảm bảo an toàn
-
- Trang bị hệ thống giám sát thông minh, giúp kiểm soát hiệu suất và tối ưu hóa khả năng vận hành.
- Hệ thống tự động ngắt nguồn khi phát hiện lỗi, đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật xe nâng điện
Mã số | Đơn vị | CPD13SH | CPD15SH |
---|---|---|---|
Cấu hình | A2G2 | ||
Tải trọng nâng tối đa | kg | 1300 | 1500 |
Khoảng cách tâm tải | mm | 500 | 500 |
Chiều cao nâng tiêu chuẩn | mm | 3000 | 3000 |
Chiều dài tổng thể (không bao gồm càng nâng) | mm | 1800 (1822*) | 1800 (1822*) |
Chiều rộng tổng thể | mm | 990 (1060*) | 990 (1060*) |
Khả năng leo dốc (tải trọng tối đa) | % | 13 | 11 |
Ghi chú: *Thông số dành cho tùy chọn khung nâng ba cấp hoàn toàn tự do.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.