Tổng thể xe nâng
-
Hệ thống truyền động chuyên dụng thế hệ mới
- Mô-men xoắn lớn, khả năng truyền động nhanh hơn.
-
Hiệu suất động cơ mạnh mẽ
- Tùy chọn động cơ 493VT và 495VT, công suất mạnh mẽ, thân thiện với môi trường.
-
Thiết kế khung xe tối ưu
- Không gian lái rộng rãi hơn, giúp xe vận hành linh hoạt hơn.
-
Hệ thống đèn LED toàn xe
- Độ bền cao, tuổi thọ dài hơn,
- Cách điện tốt hơn, tăng cường an toàn khi vận hành.
-
Hệ thống lọc khí tiên tiến
- Giảm thiểu bụi bẩn, bảo vệ động cơ tốt hơn, nâng cao độ bền.
-
Tay lái và ghế ngồi được cải tiến
- Thiết kế ghế ngồi thoải mái hơn, giúp giảm mệt mỏi khi vận hành trong thời gian dài.
![]()
Thông số kỹ thuật
| Mã số | Đơn vị | CPC30 | CPC35 | CPC38 |
|---|---|---|---|---|
| Động cơ | Diesel | Diesel | Diesel | |
| Hình thức lái | Ngồi lái | Ngồi lái | Ngồi lái | |
| Tải trọng nâng tối đa | kg | 3000 | 3500 | 3800 |
| Khoảng cách tâm tải | mm | 500 | 500 | 500 |
| Chiều cao nâng tiêu chuẩn | mm | 3000 | 3000 | 3000 |
| Chiều dài tổng thể (không bao gồm càng nâng) | mm | 2818 | 2818 | 2958 |
| Chiều rộng tổng thể | mm | 1225 | 1225 | 1225 |

Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.